File word đề thi HSG Sinh 9 Tỉnh Hưng Yên – năm học 2022 – 2023

Đề gốc HSG Sinh 9 Tỉnh Hưng Yên – năm học 2022 – 2023

Câu I (3,0 điểm):
1. Một phân tử ADN có mạch đơt có 2400 nucleotit vả thành phần các loại nucleotit của mạch đó có ti lê A: $\mathrm{T}: \mathrm{G}: \mathrm{X}=1: 2: 3: 4$. Khi phân từ $\mathrm{ADN}$ đó nhân đôi 5 lần, hạy tỉnh số nucleotit tùng loại môi truờng càn cung cíp?
2. Giai thich tại sao đột biến thêm hợc mát một ĉ̣̣p nucleotit thường nguy hiểm hơn đột biến thay thé một clap nucleotit?
Câu II (3,0 điểm): Ơ trâu, khi người ta cho giao phới giîa trảu cái (1) chân cao với trâu đực (2) chân thấp. Năm đâu sinh đựce trâu con (3) chân cao và năm sau sinh được trâu con (4) chân thấp. Trâu con (3) chân cao lớn lên giao phối với trâu (5) chân cao sinh đự̛ trâu con (6) chân thấp. Trûu con (4) chân thấp lớn lên gino phối với trâu (7) chân cao sinh ra trâu con (8) chân cao.
1. Haly giii thich đé̉ xác định tinh trạng trội, tinh trạng lạn vd quy ướe gen.
2. Hüy biện luận để xác định kiều gen của các cá thế nói trên.
Cîu III (2,0 điểm): nhiều biến dị hơn so vơi những lodi sinh vật sinh sain vô tính?
2. Tại sao cây hoa hồng trổng bằng hạt có màu sắc phong phú hơn cây hoa hồng trờng bằng cành? Câu IV (4,5 điểm):
1. Ơ mọ́t lodi thưre vật có 6 căp NST (nhiễm säc thế) ki hiệu là: I, II, III, IV, V, VI. Khi khảo sát một quần thế củu loài nủy, ngườ ta phát hiện 4 dạng thể đột biến (kí hiệu là a, b, c, d). Phân tích bồ NST của 4 thể đột biến nói trên thu được két quả như sau:

Thể đột biến Số lượng NST ở tirng cặp
I II in IV V VI
a 3 3 3 3 3 3
b 2 2 1 2 2 2
c 4 4 4 4 4 4
d 2 3 2 2 2 2
Có thể bạn quan tâm  Đề thi HSG Hóa 9 – Đà Nẵng – Năm học 2021 – 2022

Xác định tên goi của các thể đột biến trên, có thế phânn cíc dạng đột biến đó thảnh cáco nhóm nhu thế náo?
2. Giá sử ở một loải thục vật có bọ NST $(2 n=8)$. Trên cạp NST số 1 xét cạp gen Aa, cặp NST số 2 xét cặp gen Bb, cặp NST số 3 xét cạpp gen Dd, cạp NST số 4 xét cạ̣p gen Ee. Do đọ̣t biến, trong loai xuất hiện 4 dang di bọ̄i $(2 n-1)$ tưong úng với 4 câp NST trên. Theo lýy thuyét các dạng di bợi $(2 n-1)$ này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các cộp gen đang xét ở trên.
3. Trong 100 tế bảo sinh giao từ đưc có kiểu gen AaBb của 1 loài thực vật tiến hảnh giàm phifn, có 6 té̉ bào xảy ra rối loạn ở ç̆p NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giàm phân I, giảm phân II bình thường; ç̣p NST chứa cặp gen $\mathrm{Bb}$ giàm phîn bình thường; các tế bào còn lại giàm phân bình thường.
a. Viết các loại giao tứ có thế đưọc tạo ra tù các tế bào trên.
b. Xác định ti lệ giao tử bình thương đươ tạ ra.

CÂu V (2,0 điêm): Trong truờng họp mỡi gen quy định một tính trạng, tinh trạng trội là trội hoìn toàn, cíc gen phân li độc lị̂p, quá trinh giảm phân và thu tinh diên ra bình thường.
Xét phep lai: P: AaBbDDEe $\times$ anBbDdEe
1. Dời con cô bao nhiêu kiéu tố họp giao từ?
2. Đời con có bao nhiêu lọi kiếu gen, bao nhiếu loại kiéúu hình?
3. Ȯ dời con, kièu hình A- B- D- ee chiềm ti lệ bao nhiêu phàn trüm? NST của tể bảo, tùy tüng điêu kiện mả các gen sẽ đưọc biểu hiện thành tỉnh trạng. Quâ trình thống tin di truyên chửa trong gen đượ biêu hiện thành tinh trạng cùa cơ thể gọi là şr biêu hiện của gen. Bầng nhừng hiều biết cùn minh, em hāy:
1. Chỉ ra hai giai đọ̣n chủ yếu cùa quá trình biếu hiện gen. Nêu điểm khác nhau giữa hai giai độn đô và ỳ nghĩa của mỗi giai đoạn?
2. Giài thich vi sao cạc sai sót diễn ra trong nhîng giai doạn đàu của quá trình biếu hiện gen kế trên it nghiêm trọng hơn nhiẻeu so với các sai sót xuât hiẹn trong quá trình tư sao của phîn tư ADN? ‡ Câu VII (2,0 điểm):
1. Quan sát sư phân bào o $\alpha$ hả tế bào của hai loài khác nhau, thu đư̧̧e hinh ành mô tả hoạt động của NST nhu sau:
a. Hai té bào trên đang ớ giai đoan nào cùa quá trinh phain bào? Giải thich.
b. Xác định bộ NST của hai loài chún hai tê belo trên. alen A quy định thîn xám trội hod̀n toàn so với alen a quy định thîn đen. Cho cíc con đự thân xám giao phối ngåu nhiên với các con cái thần đen (P), thu đực $\mathrm{F}_1$ có $25 \%$ số con thân đen còn lụi là thân xàm. Tiêp tục cho $F_1$ giao phối ngãuu nhiên thu đự̧e $F_2$. Theo li thuyét, ở $F_2$ số con thần xám chiếm tỉ lệ bao nhiếu? Biêt rŭ̀ng không xaly ra đột biên, sức sồng của các già tử và hự tử như nhau. Câu VIII $(1,5$ điểm): Sơ đồ phả hệ sau đây mô tâ một lọ̣i bệnh di truyền hiếm gạp ở nguởi.
Nam binh thuxtrag
Nam bi bėnh
Ner bìh theờng
Nar bi bênhi
1. Xảe dịnh đạce điểm di truyền cùa bệnh nói trên.
2. Có thể không biết chính xác kiếu gen của những thành viên nào trong phà hệ? la bao nhieu?

Có thể bạn quan tâm  File word đề thi và đáp án HSG Hóa 9 THCS Chu Văn An – Thăng Bình Đề ôn thi số 5

 

admin

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *